Nội dung chính
Sika là hãng cung cấp các sản phẩm chống thấm hàng đầu Việt Nam. Vì thế giá cả các sản phẩm chống thấm của hãng Sika được người tiêu dùng quan tâm nhiều nhất. Sau đây Tổng kho chống thấm sẽ cung cấp bảng báo giá các sản phẩm sika một cách chi tiết nhất
Tải file báo giá sika 2024 tại đây
Sika chống thấm là gì?
Sika chống thấm là một loại vật liệu chống thấm được sử dụng để ngăn chặn sự xâm nhập của nước hoặc độ ẩm và làm dịu các bề mặt, đặc biệt là bề mặt bê tông của các công trình xây dựng. Với tính năng chống thấm hiệu quả, độ bền cao và khả năng chịu tải tốt, sika chống thấm đã trở thành một sản phẩm được sử dụng phổ biến trong ngành xây dựng. Sika chống thấm có thể được sử dụng cho các công trình xây dựng như nhà ở, cầu đường, hầm mỏ, bể chứa nước và các công trình khác. Sản phẩm có tuổi thọ cao và giữ được tính thẩm mỹ cho công trình xây dựng và giảm thiểu những thiệt hại do nước và hơi gây ra.
Ưu điểm của các sản phẩm Sika
Sản phẩm sơn chống thấm Sika có nhiều ưu điểm vượt trội so với các sản phẩm chống thấm truyền thống. Sau đây tôi sẽ liệt kê cho bạn 5 ưu điểm chính của Sika chống thấm như sau:
- Đầu tiên, sản phẩm này có khả năng chống thấm rất tốt, không bị thấm nước và có độ bền cao.
- Thứ hai, sản phẩm này có khả năng chịu tải tốt, giúp bảo vệ công trình khỏi các sự cố về nặng tải.
- Thứ ba, sản phẩm này dễ dàng thi công và lắp đặt, giảm thiểu thời gian và chi phí cho các công trình xây dựng.
- Hơn nữa sika chống thấm còn được sử dụng rộng rãi trong xây dựng, đặc biệt là trong các công trình xây dựng cao tầng, nhà ở, các công trình thủy lợi và cả công trình giao thông.
- Sản phẩm này không chỉ giúp tăng tính thẩm mỹ cho kết cấu xây dựng mà còn giúp bảo vệ các công trình khỏi các tác động của môi trường bên ngoài
=>> Ngoài ra bạn có thể xem thêm:Chống thấm sân thượng bằng sika loại nào tốt nhất
Định mức sử dụng vật liệu Sika chống thấm là bao nhiêu?
Tìm hiểu định mức thi công là gì?
Định mức được hiểu chính là quy định mức hao phí cần thiết về vật liệu, nhân công và máy móc thi công để nhằm mục đích có thể hoàn thành một đơn vị khối lượng nào đó
Định mức thi công vật liệu chống thấm sika đều được nhà sản xuất in trên bao bì hay đều được mô tả kỹ trong tài liệu kỹ thuật sản phẩm.Tuy nhiên trong thực tế thi công cần có thể phát sinh ngoài ý muốn, phụ thuộc vào các yếu tố sau:
- Phụ thuộc vào bề mặt thi công
- Phụ thuộc vào tính năng của từng sản phẩm
- Do trình độ tay nghề của thợ thi công
- Phụ thuộc vào máy móc thiết bị và dụng cụ thi công
Định mức thi công của một số sản phẩm Sika chống thấm
Sau đây tôi sẽ liệt kê cho các bạn định mức thi công của 1 số sản phẩm Sika nổi bật như sau:
Sikatop Seal 107: Có định mức thi công là 3kg/m2
Sikatop Seal 109: Có định mức thi công là 1.8 – 2kg/m2
Sika Latex TH : Có định mức thi công khi trộn vữa là 1L được khoảng 4m2 cán nền cho độ dày 1cm
Sikaproof Membrane 18kg: Có định mức thi công từ 1.5kg – 2kg/m2
Sikalastic 590 : Có định mức thi công từ 1.5 – 2kg/m2
Giá vật liệu chống thấm Sika mới nhất hiện nay là bao nhiêu?
Bên cạnh yếu tố chất lượng thì giá thành được rất nhiều người tiêu dùng quan tâm. Vậy giá vật liệu chống thấm sika là bao nhiêu?
Nếu bạn tham khảo giá sơn chống thấm Sika tại các đại lý khác nhau sẽ nhận được những báo giá khác nhau. Trên thực tế, giá giá sơn chống thấm Sika còn phụ thuộc vào:
- Đại lý phân phối: tính chất đại lý cấp 1 hay cấp 2, chính sách bán hàng và chiết khấu của mỗi đại lý khác nhau sẽ cho những mức báo giá khác nhau.
- Thời điểm biến động giá của thị trường: Có những thời điểm thị trường tăng hoặc giảm giá thì giá của sơn chống thấm cũng có biến động đôi chút
Tóm lại, giá giá vật liệu chống thấm sika còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Chính vì vậy, trước khi mua vật liệu chống thấm, bạn hãy tìm hiểu thật kỹ về chất lượng, giá sơn chống thấm SIKA tại một số đại lý để có sự quyết định chính xác và phù hợp nhất.
Bên cạnh yếu tố giá thành thì một vấn đề nữa được người tiêu dùng quan tâm đó là định mức thi công. Cùng tìm hiểu định mức thi công qua đoạn dưới đây
Bảng báo giá sika chống thấm mới nhất hiện nay 2023
Dưới đây tôi sẽ gửi đến bạn bảng báo giá tổng hợp các sản phẩm Sika phổ biến hiện nay mà hãng Sika đang phân phối
Tên sản phẩm | Đơn vị tính | Đơn giá (Vnđ/1 Đvt) | Quy cách | Đơn giá theo quy cách (Vnđ) | Định mức vật tư |
---|---|---|---|---|---|
Sika Latex Phụ gia chống thấm và kết nối | Lít | 100.000 | Can 5 lít | 500.000 | 1 L cho vữa cán sàn 2 Cm |
Sika Latex TH Chống thấm và kết nối | Lít | 66.000 | Can 5 lít | 350.000 | 1 L cho vữa cán sàn 2 Cm |
Sika Lite Chống thấm cho vữa | Lít | 50.000 | Can 5 lít | 250.000 | 1-2% theo khối lượng của xi măng |
Sika WaterProofing Liquid Chống thấm gốc xi măng | Lít | 55.000 | Can 5 lít | 275.000 | 1 – 2% theo khối lượng của xi măng |
Sikatop Seal 107 Chống thấm bảo vệ đàn hồi | Kg | 34.000 | 25 Kg/Bộ | 900.000 | 1.5-2 Kg/m² cho mỗi lớp |
Sikatop Seal 105 Vn Chống thấm bảo vệ đàn hồi | Kg | 26.000 | 25 Kg/Bộ | 650.000 | 1.5-2 Kg/m² cho mỗi lớp |
Sikatop Seal 109 Vn Chống thấm bảo vệ đàn hồi | Kg | 64.000 | 15 Kg/Bộ | 960.000 | 1.5-2 Kg/m² cho mỗi lớp |
Sika 102 Xi măng đông cứng nhanh | Kg | 175.000 | Túi 2 Kg | 350.000 | Theo hình dạng rò rỉ |
Sika 1F Chống thấm pha xi măng | Kg | 80.500 | 18 Kg/Thùng | 1.450.000 | 0.5-0.6 Kg/m²/lớp |
Sikaproof Membrane Sơn chống thấm bi tum | Kg | 58.400 | 18 Kg/Thùng | 1.150.000 | 2 Kg/m² cho độ dày 1.1mm |
Sika Raintile Grey Sơn chống thấm Acrylic | Kg | 108.000 | 20 Kg/Thùng | 2.160.000 | 0.8 Kg/m² 2 lớp |
Sika Coat Plus Grey Sơn chống thấm Acrylic | Kg | 132.500 | 20 Kg/Thùng | 2.650.000 | 0.3 Kg/m²/1 lớp |
Sikalastic 632 R Sơn chống thấm Pu | Kg | 230.000 | 21 Kg/ Thùng | 4.830.000 | 1.2-1.8 Kg/m² |
Sikalastic 590 Sơn chống thấm Pu | Kg | 134.250 | 20 Kg/Thùng | 2.685.000 | 1.5 – 1.7 Kg/m² |
Sikalastic 110 Sơn chống thấm Pu | Kg | 117.000 | 20 Kg/Thùng | 2.340.000 | 0.65 Kg/m²/lớp |
Sikalastic U Primer Sơn lót Pu | Kg | 196.000 | 14 Kg/Thùng | 2.744.000 | 0.2 Kg/m²/lớp |
Sika reemat Premium 120 Lưới thủy tinh gia cường | m² | 70.000 | Cuộn 1,38mx200m | 19.320.000 | Theo thực tế |
Bc Bitument Coating Sơn lót bi tum | Kg | 100.000 | 18 Kg/Thùng | 1.800.000 | 0.6 Kg/m²/lớp |
SikaBit 1 Sơn lót cho màng chống thấm | Kg | 8.000 | 25 Kg/Bao | 200.000 | 2 -3 Kg/m²/lớp |
SikaBit W15 Màng chống thấm tự dính | m² | 177.500 | Cuộn 1mx20m | 3.550.000 | Theo thực tế |
SikaBit Pro P-30 Sand Màng chống thấm khò nóng | m² | 115.000 | Cuộn 1mx10m | 1.150.000 | 1m² màng/0,8m² bề mặt |
SikaBit Pro P-40 Sand Màng chống thấm khò nóng | m² | 135.000 | Cuộn 1mx10m | 1.350.000 | 1m² màng/0,8m² bề mặt |
SikaBit Pro P-40 MG Màng chống thấm khò nóng | m² | 155.000 | Cuộn 1mx10m | 1.550.000 | 1m² màng/0,8m² bề mặt |
Sika Multiseal Màng chống thấm tự dính | m | 45.000 | Cuộn 7.5Cmx10m | 450.000 | Theo thực tế |
Sika Hydrotite CJ Cao su trương nở | m | 215.000 | 10m/cuộn | 2.150.000 | Theo thực tế |
Sika SwellStop Băng trương nở Be-to-nít | m | 168.000 | 2.5Cmx1.9Cmx5m/cuộn | 840.000 | Theo thực tế |
Sika SwellStop II Băng trương nở Be-to-nít | m | 86.000 | 1.9Cmx0.9Cmx7.6m/cuộn | 653.600 | Theo thực tế |
Sika Waterbars V 15 Băng cản nước PVC | m | 157.500 | 15Cmx20m/cuộn | 3.140.000 | 1 m cho 1 m khe nối |
Sika Waterbars V15E Băng cản nước PVC | m | 135.000 | 15Cmx30m/cuộn | 2.700.000 | 1 m cho 1 m khe nối |
Sika Waterbars V 20 Băng cản nước PVC | m | 182.000 | 20Cmx20m/cuộn | 3.640.000 | 1 m cho 1 m khe nối |
Sika Waterbars V 20 Eco Băng cản nước PVC | m | 115.000 | 20Cmx20m/cuộn | 2.300.000 | 1 m cho 1 m khe nối |
Sika Waterbars V 25 Băng cản nước PVC | m | 243.000 | 25Cmx20m/cuộn | 4.860.000 | 1 m cho 1 m khe nối |
Sika Waterbars O15 Băng cản nước PVC | m | 154.000 | 15Cmx20m/cuộn | 3.080.000 | 1 m cho 1 m khe nối |
Sika Waterbars O 20 Băng cản nước PVC | m | 264.000 | 20Cmx20m/cuộn | 5.280.000 | 1 m cho 1 m khe nối |
Sika Waterbars O 25 Băng cản nước PVC | m | 312.200 | 20Cmx20m/cuộn | 6.424.000 | 1 m cho 1 m khe nối |
Sikagrout 214-11 Vữa không co ngót | Kg | 10.600 | Bao 25 Kg | 265.000 | 76 bao 25 Kg được 1 m3 |
Sikagrout 214-11 HS Vữa không co ngót | Kg | 24.600 | Bao 25 Kg | 615.000 | 77 bao 25 Kg được 1 m3 |
Sikagrout 214-11 GP Vữa không co ngót | Kg | 8.600 | Bao 25 Kg | 215.000 | 76 bao 25 Kg tạo 1m3 |
Sikadur 42 MP Vữa không co ngót Epoxy | Kg | 80.000 | 12 Kg/Bộ | 960.000 | 2.13 Kg/1 Lít |
Sikadur 731 Keo kết dính epoxy | Kg | 255.000 | Bộ 1Kg | 255.000 | 1.7 Kg/1 Lít |
Sikadur 732 Keo kết nối epoxy | Kg | 355.000 | Bộ 1Kg | 355.000 | 1.4 Kg/1 Lít |
Sikadur 752 Keo bơm epoxy | Kg | 400.000 | Bộ 1 Kg | 400.000 | 1.1 Kg/1 Lít |
Sika Anchorfix 3001 Keo khoan cấy thép | Tuýp | 590.000 | Tuýp 600 ml | 590.000 | 1.7 Kg/1 Lít |
Sika Anchorfix S Keo khoan cấy thép | Tuýp | 315.000 | Tuýp 300 ml | 315.000 | 1.7 Kg/1 Lít |
Sikadur 20 Crack Seal Keo bơm epoxy | Bộ | 160.000 | Tuýp 160 g | 169.000 | 1.7 Kg/1 Lít |
Intraplast Z – HV Phụ gia trương nở bù co ngót | Kg | 102.000 | 18Kg/Bao | 1.836.000 | 1.05 Kg/1 Lít |
Sikanol Hóa dẻo tăng kết dính cho vữa | Lít | 50.000 | Can 25 lít | 1.250.000 | 1.01 Kg/1 Lít |
Sika Monotop 610 Kết dính và bảo vệ cốt thép | Kg | 55.000 | Bao 5 Kg | 275.000 | 1.5-2 Kg/m²/1 lớp |
Sika Monotop 615 HB Vữa sửa chữa bê tông | Kg | 55.000 | Bao 25 Kg | 1.375.000 | 60 bao 25 Kg được 1 m3 |
Sika Monotop – R Vữa sửa chữa bê tông | Kg | 55.000 | Bao 25 Kg | 1.375.000 | 75 bao 25 Kg được 1 m3 |
Sika Refit 2000 Vữa sửa chữa bê tông | Kg | 26.000 | Bao 20 Kg | 520.000 | 82 bao 20 Kg được 1 m3 |
Sikagard 75 Epocem Vữa trám xi măng-epoxy | Kg | 60.000 | 24 Kg/Bộ | 1.440.000 | 2-4 Kg/m² cho độ dày 1-2 mm |
Sika Tilegrout White Keo chà ron | Kg | 27.000 | Túi 1 Kg | 27.000 | 76 bao 20 Kg được 1 m3 |
Sika Tilebond GP Keo dán gạch | Kg | 8.400 | Bao 25 Kg | 210.000 | 7-8 m² bao 25 Kg dày 2 mm |
Sika Ceram 200HP Keo dán gạch | Kg | 15.200 | Bao 25 Kg | 370.000 | 7-8 m² bao 25 Kg dày 2 mm |
Sikaflex Construction AP Grey Keo bơm trám khe Pu | Tuýp | 175.000 | Tuýp 600ml | 175.000 | 2,5 m khe rộng 2Cmx1Cm sâu hết 600 ml |
Sikaflex Pro – 3 Grey Keo bơm trám khe | Tuýp | 235.000 | Tuýp 600ml | 235.000 | Tùy kích thước khe |
Sikaflex 11FC Keo bơm trám khe | Tuýp | 270.000 | Tuýp 600ml | 270.000 | Tùy kích thước khe |
Sika Primer 3 – N Chất quét lót trám khe | Lon | 1.320.000 | 1 Lít/Lọ | 1.320.000 | 150g/m² |
Sikaflex 134 Bond Seal Keo dán dính-trám khe | Tuýp | 125.000 | Tuýp 300 ml | 125.000 | 3 m khe rộng 1Cmx1Cm sâu hết 300 ml |
Sikasil 124 Keo trám khe-kết dính | Tuýp | 80.000 | Tuýp 300 ml | 80.000 | 2.9 m khe rộng 1Cmx1Cm sâu hết 300 ml |
Sikasil 129 Keo trám khe chống nấm mốc | Tuýp | 85.000 | Tuýp 270 ml | 85.000 | 1.5 m khe rộng 2Cmx1Cm sâu hết 270 ml |
Sika Injection 101 AB Keo bơm epoxy | Bộ | 6.900.000 | Bộ 22.5 Kg | 6.900.000 | A ~1.0 Kg/L và B ~1.25 Kg/L |
Sika Injection 201 AB Keo bơm epoxy | Bộ | 7.550.000 | Bộ 20.6 Kg | 7.550.000 | A ~1.0 Kg/L và B ~1.07 Kg/L |
Sikament NN Phụ gia tăng cường độ sớm | Lít | 40.000 | 5Lít/Can | 200.000 | 0.6-2.0 L cho 100 Kg xi măng |
Sikament-1 R4 Phụ gia tăng cường độ sớm, ninh kết chậm | Lít | 34.000 | 5Lít/Can | 170.000 | 0.6-1.6 L cho 100 Kg xi măng |
Sikament 2000AT-N Phụ gia tăng cường độ sớm, ninh kết chậm | Lít | 32.000 | 5Lít/Can | 160.000 | 0.6-1.2 L cho 100 Kg xi măng |
Sikament R7N Phụ gia hóa dẻo | Lít | 23.000 | 5Lít/Can | 115.000 | 0.3-0.8 L cho 100 Kg xi măng |
Sika Sigunit D54AF Phụ gia minh kết nhanh bê tông phun | Bao | 40.000 | 20Kg/Bao | 800.000 | 2.0-6.0 % cho 100 Kg xi măng |
Plastocrete N Phụ gia chống thấm | Lít | 30.000 | 5Lít/Can | 150.000 | 0.3-0.5 L cho 100 Kg xi măng |
Sikacrete PP1 Tro bay – silica fume | Kg | 17.000 | 20Kg/Bao | 340.000 | 5-10 % theo trọng lượng xi măng |
SikaViscocrete 3000-20 M Phụ gia giảm nước cao cấp | Lít | 50.000 | 5Lít/Can | 250.000 | 0.7-2.5 L cho 100 Kg xi măng |
SikaViscocrete 3153 VN Phụ gia giảm nước | Lít | 55.000 | 5Lít/Can | 275.000 | 0.7-2.5 L cho 100 Kg xi măng |
Antisol S Bảo dưỡng bê tông | Lít | 30.000 | 5Lít/Can | 150.000 | 4-5 m²/L |
Antisol E Bảo dưỡng bê tông | Lít | 38.000 | 5Lít/Can | 190.000 | 4-6 m²/L |
Rugasol C Ức chế bề mặt bê tông tạo nhám | Lít | 36.000 | 5Lít/Can | 180.000 | 0.25-0.3 Kg/m² |
Rugasol F Ức chế bề mặt bê tông tạo nhám | Kg | 47.000 | 15Kg/Thùng | 705.000 | 0.25-0.3 Kg/m² |
Separol Dầu chống dính ván khuôn | Lít | 59.000 | 5Lít/Can | 295.000 | 21 m² /L Gỗ 42 m² /L Kim Loại |
Sika Poxitar MY Sơn epoxy-dầu antraxen chịu hóa chất | Kg | 345.000 | 21 Kg/ Bộ | 7.245.000 | 0,31 Kg/m² dày 150 Micron |
Sikafloor 2530-New màu Ral-6011/7032/7035 Sơn epoxy gốc nước | Kg | 268.000 | 10Kg/Bộ | 2.680.000 | Tham khảo tài liệu kỹ thuật |
Sikafloor 263-SL màu Ral- 6011/7032/7035 Sơn epoxy tự san phẳng | Kg | 255.000 | 10Kg/Bộ | 2.550.000 | Tham khảo tài liệu Kỹ thuật |
Sikafloor 264 màu Ral-6011/7032/7035 Sơn epoxy không dung môi | Kg | 255.000 | 10Kg/Bộ | 2.550.000 | Tham khảo tài liệu Kỹ thuật |
Sikafloor 161 Sơn lót epoxy | Kg | 260.000 | 10Kg/Bộ | 2.600.000 | Tham khảo tài liệu Kỹ thuật |
Sikafloor 81 Epocem Vữa xi măng- epoxy ngăn ẩm | Kg | 60.000 | 23Kg/Bộ | 1.380.000 | Tham khảo tài liệu Kỹ thuật |
Sikafloor Curehard 24 Phụ gia bê tông mài bóng | Lít | 85.000 | 25Lít/Can | 2.125.000 | 0.15 đến 0.25 lít/m² cho 1 lớp |
Sikagard 905W Sơn chống ẩm mốc | Lít | 100.000 | 5Lít/Can | 500.000 | 3-5 m² /1 lít cho 1 lớp |
Sikafloor Chapdur Green Tăng cứng nền bê tông | Kg | 14.000 | 25Kg/Bao | 350.000 | 3-6 Kg/m² |
Sikafloor Chapdur Grey Tăng cứng nền bê tông | Kg | 6.400 | 25Kg/Bao |
✔ Giá trên chưa bao gồm 10% hay 8% thuế V.A.T và chi phí vận chuyển đến chân công trình.
Địa chỉ mua vật liệu chống thấm sika ở đâu
Việc lựa chọn một địa chỉ uy tín sẽ giúp bạn có được một sản phẩm SIKA chuẩn chất lượng. Ngoài ra, việc chăm sóc sau bán hàng cũng được đảm bảo. Vì thế, các trường hợp khách mua hàng xong không được tư vấn thi công công hay hướng dẫn sử dụng gặp rất nhiều.
Hiện trên thị trường có rất nhiều cơ sở/ đại lý trà trộn và bán hàng giả, hàng không có nguồn gốc xuất xứ, kém chất lượng của Sika với giá rẻ hơn thị trường. Vì vậy để mua được hàng chuẩn chính hãng, chất lượng tốt nhất Quý khách hàng hãy đến những Đại lý uy tín, có thương hiệu như Tổng Kho Chống Thấm
Tổng kho chống thấm là một trong những đơn vị cung cấp SIKA uy tín nhất hiện nay.Tổng kho chống thấm là nhà bán lẻ được ủy quyền và công nhận chính thức của Sika Việt Nam.