Thông báo bổ sung đơn giá một số sản phẩm trong bảng giá sơn kova 15/06/2023
Ngày 15/06/2023 Công ty TNHH Sơn KOVA xin chân thành cảm ơn Quý Khách hàng đã tín nhiệm và sử dụng các sản phẩm mang nhãn hiệu KOVA trong suốt thời gian vừa qua.
Tải thông báo thay đổi của hãng sơn KOVA tại đây
Căn cứ theo Thông báo số 104/TB-KV/2023 ngày 14/6/2023 và Thông báo số 105/TB-KV/2023 ngày 15/06/2023 về việc bổ sung và thay đổi quy cách đóng gói một số sản phẩm mang thương hiệu KOVA. Công ty trân trọng thông báo tới quý khách hàng đơn giá áp dụng kể từ ngày 15/06/2023 cho các sản phẩm có sự điều chỉnh trên, cụ thể như sau:
Thay đổi quy cách đóng gói và giá trong bảng giá sơn kova
STT | Mã sản phẩm | ĐVT | Đơn giá (VNĐ) | Ghi chú |
1 | K360-GOLD | 1kg/lon | 390000 | Áp dụng với các mã màu đuôi T, D, A theo Thông báo của CÔng ty phát hành |
2 | CT04T-GOLD | 1kg/lon | 320000 | |
3 | K109-GOLD | 2760000 | ||
600000 | ||||
4 | K10-GOLD | 2868000 | ||
618000 | ||||
5 | K771-GOLD | 1545000 | ||
365000 |
Thay đổi đơn giá quy cách đóng gói cho bảng giá màu sơn kova
Đơn giá áp dụng cho chủng loại sản phẩm có quy cách đống gói 05kg và 25kg/thùng cụ thể như sau
STT | Mã sản phẩm | Đơn giá màu (VNĐ) | Ghi chú | |
5kg | 25kg | |||
1 | Mã màu đuôi OW | 44,000 | 219,000 | |
2 | Mã màu đuôi P | 50,000 | 250,000 | |
3 | Mã màu đuôi T | 156,000 | 775,000 | |
4 | Mã màu đuôi D | 188,000 | 938,000 | |
5 | Mã màu đuôi A | 238,000 | 1,188,000 |