Nội dung chính
Tổng kho chống thấm đại lý phân phối KOVA chính hãng trân trọng thông báo tới Quý khách hàng Bảng giá sơn KOVA mới nhất, sản phẩm của công ty TNHH Sơn KOVA
Giúp Quý khách hàng đưa ra lựa chọn, so sánh, đánh giá khi mua sản phẩm để giải quyết công việc hiệu quả, Xin mời tải về, in ra xem chi tiết Bảng giá sơn KOVA mới nhất
=>> Quý khách tải bảng báo giá sơn Kova mới nhất tại đây
Bảng báo giá sơn kova mới nhất 2023
Báo giá sơn kova có hiệu lực từ 14/06/2023 đến khi có bảng giá khác thay thế, có thể thay đổi tùy vùng thị trường và từng thời điểm theo chính sách bán hàng của nhà phân phối mà không cần phải báo trước.
Giá trên đã bao gồm 10% thuế V.A.T và chi phí vận chuyển đến chân công trình ( áp dụng với từng đơn hàng)
✔ Chúng tôi sẽ cung cấp những sản phẩm không có trong báo giá sơn KOVA khi có yêu cầu từ Quý Khách Hàng
✔Quý khách hàng mua lẻ sử dụng gia đình, đơn vị thiết kế nội thất, dịch vụ sửa chữa xây dựng vui lòng qua văn phòng Công ty Tổng kho chống thấm để lấy sản phẩm, giá có giảm trừ khi đến lấy trực tiếp.
✔Quý khách hàng là đại lý, nhà phân phối hay nhà thầu thi công công trình, Ban quản lý dự án mua số lượng lớn, vui lòng gọi điện trước để đặt hàng, chúng tôi hỗ trợ đơn giá chiết khấu cạnh tranh, miễn phí vận chuyển, công nợ theo kỳ mua hàng, hóa đơn VAT và chứng chỉ vật liệu đầy đủ.
✔Khách hàng gọi điện thoại ngay đến Phòng Kỹ thuật Công ty Tổng kho chống thấm để biết thêm thông tin chi tiết kỹ thuật và các biện pháp thi công sản phẩm.
✔Chương trình khuyến mại hiện hành, thủ tục đặt hàng, điều kiện thanh toán và phương thức vận chuyển hãy bấm số điện thoại 0908.358.395 hoặc 0926.58.4444 qua Zalo
Đọc thêm:
- Hướng dẫn chống thấm sân thượng bằng Sikalastic 590
- Top 8+ sơn chống thấm ngoài trời trong nhà tốt nhất hiện nay
- Đại lý sika chống thấm chính hãng tại TP Hồ Chí Minh
Mức chiết khấu trên bảng giá sơn kova là bao nhiêu?
So với các thương hiệu sơn khác, Kova Paint thường có mức chiết khấu nhỏ hơn. Tuy nhiên, điều này không có nghĩa là sơn Kova đắt hơn các thương hiệu sơn khác. Tùy từng đại lý, từng nơi và từng thời điểm, nhưng nhìn chung mức chiết khấu Sơn Kova chấp nhận được trên thị trường là từ 25-32%.
Đôi khi, nếu công ty KOVA có chương trình cao cho đại lý (để bung hàng hoặc kích cầu) thì mức chiết khấu có thể cao hơn 1-2%. Vì vậy, nếu khách hàng được giảm giá nhiều hơn, rất có thể bạn đã bị trộn sơn giả trong đơn hàng của mình.
Tại tổng kho chống thấm khi quý khách mua hàng sẽ được công ty chiết khấu cho quý khách hàng 32%
Bảng giá sơn kova chống thấm và sơn đặc biệt, matit
Mã số | Tên sản phẩm | Đơn vị tính | Đơn giá (VNĐ) | Định mức m2/kg |
Matit | ||||
MTT-GOLD | Matit trong nhà | 25kg/thùng | 640,000 | 1,2-1,4 |
MTN-GOLD | Matit ngoài trời | 25kg/thùng | 805,000 | 1,2-1,4 |
MB-T | Bột bả trong nhà | 25kg/bao | 410,000 | 0,8-1,0 |
MB-N | Bột bả ngoài trời | 25kg/bao | 530,000 | 0,8-1,0 |
SK-6 | Matit chịu ẩm ướt dùng cho sân Tennis, chân tường | 20kg/thùng | 1,550,000 | 1,0-1,2 |
4kg/thùng | 350,000 | |||
Chống thấm sàn, mái, tường đứng, bể nước | ||||
CT-11A GOLD | Chất chống thấm xi măng bê tông | 20kg/thùng | 4,195,000 | Tùy bề mặt |
4kg/thùng | 890,000 | |||
1kg/lon | 265,000 | |||
CT-11B GOLD | Phụ gia trộn vữa xi măng bê tông | 19kg/thùng | 2,606,000 | Tùy bề mặt |
3.8kg/thùng | 588,000 | |||
CT-14 GOLD | Chất chống thấm co giãn, chống áp lực ngược cho xi măng, bê tông | 20kg/thùng | 3,970,000 | Tùy bề mặt |
4kg/thùng | 833,000 | |||
Sơn chống nóng kova | ||||
CN-05 | Sơn chống nóng hệ nước | 20kg/thùng | 3,689,000 | 3,0-3,5 |
04kg/thùng | 739,000 | |||
Sơn đặc biệt | ||||
KGP | Sơn hạt ( mẫu theo cactalogue) | 20kg/thùng | 2,640,000 | 2,7-3,0 |
4kg/ thùng | 559,000 | |||
KSP – GOLD | Sơn giả đá vảy trung ( Mã GĐ GOLD – 05, 06, 08, 12, 18, 20,21 ,22, 24, 31, 32, 34 ,35, 36, 38, 39, 41, 42, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 57) | 20kg/thùng | 4,680,000 | 0,7-0,9 |
4kg/ thùng | 978,000 | |||
Sơn giaả đá vảy nhỏ ( Mã GĐ GOLD – 01, 02, 03, 04, 07, 09, 10, 11, 13, 14, 15, 16, 17, 23, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 33, 37, 40, 43, 56, 58, 59, 60) | 20kg/thùng | 3,340,000 | 0,9-1,1 | |
4kg/ thùng | 710,000 | |||
K462 | Sơn giao thông hệ nước | 1kg | 135,000 | 2,5-3,0 |
Sơn nhũ | ||||
NT26 | Sơn nhũ vàng chùa Thái Lan ( gồm sơn nhũ, không bao gồm sơn lót) | 1kg/ thùng | 730,000 | 5,0-6,0 |
Bảng giá sơn kova trang trí và sơn phủ sàn
Mã số | Tên sản phẩm | Đơn vị tính | Đơn giá (VNĐ) | Định mức m2/kg |
Sơn nước trong nhà | ||||
K871- GOLD | Sơn bóng cao cấp trong nhà | 20kg/thùng | 4,735,000 | 120-140 |
4kg/thùng | 1,005,000 | 24-28 | ||
K500-GOLD | Sơn bán bóng cao cấp trong nhà | 20kg/thùng | 3,668,000 | 90-100 |
4kg/thùng | 770,000 | 18-20 | ||
K260-GOLD | Sơn không bóng trong nhà | 20kg/thùng | 1,622,000 | 60-70 |
4kg/thùng | 360,000 | 12-14 | ||
K771-GOLD | Sơn không bóng trong nhà | 25kg/thùng | 1,639,000 | 75-88 |
5kg/thùng | 390,000 | 15-18 | ||
K10-GOLD | Giá sơn kova trắng trần trong nhà | 25kg/thùng | 3,045,000 | 125-150 |
5kg/thùng | 655,000 | 25-30 | ||
K109-GOLD | Sơn lót kháng kiềm cao cấp trong nhà | 25kg/thùng | 2,955,000 | 125-150 |
5kg/thùng | 643,000 | 25-30 | ||
Sơn nước ngoài trời | ||||
K360-GOLD | Sơn kova bóng cao cấp ngoài trời | 20kg/thùng | 6,280,000 | 120-140 |
4kg/thùng | 1,323,000 | 24-28 | ||
CT04-GOLD | Sơn kova trang trí, chống thấm cao cấp ngoài trời | 20kg/thùng | 5,020,000 | 80-100 |
4kg/thùng | 1,066,000 | 16-20 | ||
K5800-GOLD | Sơn bán bóng cao cấp ngoài trời | 20kg/thùng | 4,440,000 | 100-110 |
4kg/thùng | 920,000 | 20-22 | ||
K5501-GOLD | Sơn không bóng cao cấp ngoài trời | 20kg/thùng | 3,216,000 | 100-110 |
4kg/thùng | 699,000 | 20-22 | ||
K261-GOLD | Sơn không bóng ngoài trời | 20kg/thùng | 2,090,000 | 89-90 |
4kg/thùng | 463,000 | 16-18 | ||
K209-GOLD | Giá sơn kova lót kháng kiềm cao cấp ngoài trời | 20kg/thùng | 3,882,000 | 100-110 |
4kg/thùng | 850,000 | 20-22 | ||
Sơn màu pha sẵn loại 1kg | ||||
K360-GOLD | Mã màu đuôi T, D,A | 1kg/lom | 415,000 | 6,0 – 7,0 |
CT04-GOLD | Mã màu đuôi T, D,A | 1kg/lom | 340,000 | 4,0 – 5,0 |
Sơn màu pha sẵn trong nhà, ngoài nhà | ||||
K180-GOLD | Sơn mua pha sẵn trong nhà | 20kg/thùng | 1,305,000 | 60-65 |
4kg/thùng | 299,000 | 12-13 | ||
K280-GOLD | Sơn màu pha sẵn ngoài trời màu nhạt | 20kg/thùng | 1,915,000 | 89-90 |
4kg/thùng | 418,000 | 16-18 | ||
K280-GOLD | Sơn màu pha sẵn ngoài trời màu đậm | 20kg/thùng | 2,495,000 | 89-90 |
4kg/thùng | 540,000 | 16-18 | ||
CT08-GOLD | Sơn sân tennis, sàn thể thao đa năng màu trắng, xanh, đỏ ( theo cactaloge sân teenis, sân thể thao) | 20kg/thùng | 6,380,000 | tùy bề mặt |
4kg/thùng | 1,345,000 | |||
CT08-GOLD | Sơn sân tennis, sàn thể thao đa năng màu ( theo cactaloge sơn trang trí) | 20kg/thùng | 7,339,000 | tùy bề mặt |
4kg/thùng | 1,532,000 | |||
TNA-GOLD | Chất phủ đệm sân thể thao, sân teenis | 25kg/thùng | 1,552,000 | tùy bề mặt |
KL5T-GOLD | giá sơn kova men bán bóng phủ sàn trong nhà chịu mài mòn | 20kg/thùng | 6,006,000 | 2,0-2,5 |
4kg/thùng | 1,248,000 | |||
KL5T-GOLD | Giá sơn kova men bóng phủ sàn trong nhà chịu mài mòn | 20kg/thùng | 6,918,000 | 2,0-2,5 |
4kg/thùng | 1,428,000 | |||
MTKL5T Aqua – GOLD | Sơn kova lót chịu mài mòn | 20kg/thùng | 3,475,000 | 1,0-1,5 |
4kg/thùng | 745,000 | |||
MTKL5T Aqua – GOLD mịn | Matit KL5T hai thành phần chịu mài mòn ( loại mịn) | 25kg/thùng | 2,410,000 | 0,8-1,0 |
5kg/thùng | 636,000 | |||
MTKL5T Aqua – GOLD thô | Matit KL5T hai thành phần chịu mài mòn ( loại thô) | 25kg/thùng | 2,242,000 | 0,8-1,0 |
5kg/thùng | 588,000 | |||
MTKL5T Aqua – GOLD | Matit KL5T Aqua Gold | 20kg/thùng | 2,758,000 | tùy bề mặt |
4kg/thùng | 588,000 | |||
Giá sơn kova bóng không màu trong suốt | ||||
Clear N-GOLD | Sơn kova phủ bóng Clear ngoài trời | 20kg/thùng | 5,435,000 | 10-12 |
04kg/thùng | 1,135,000 | |||
01kg/thùng | 310,000 | |||
Clear Kl5-GOLD | Giá sơn kova phủ bóng Clear chống thấm, chịu mài mòn | 20kg/thùng | 10,640,000 | 0,8-1,0 |
04kg/thùng | 2,175,000 |
Bảng báo giá đóng dấu đỏ từ hãng kova
Định mức sơn kova
Là lượng tiêu tốn vật tư sơn KOVA ghi trên nhãn bao bì hay trong tài liệu kỹ thuật sản phẩm. Trong thực tế công trình áp dụng đơn giá thi công theo khối lượng để tránh phát sinh chi phí cần tính đến các yếu tố:
- Tính năng sản phẩm sơn kova
- Bề mặt thực tế công trường
- Nhân công thi công sơn, trình độ tay nghề
- Máy móc, thiết bị, dụng cụ thi công
- Máy móc, thiết bị, dụng cụ thi công
Đọc thêm:
Định mức sơn Kova?
Định mức sử dụng vật tư trong xây dựng là định mức kinh tế – kỹ thuật quy định về mức hao phí của từng loại vật liệu để cấu thành nên một đơn vị khối lượng công tác xây dựng hoặc một loại cấu kiện hay kết cấu xây dựng phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, tiêu chuẩn, quy phạm thiết kế thi công hiện hành.
Định mức sơn kova theo đề nghị là lượng vật tư được thực hiện giả định trong phòng thí nghiệm, mang tính lý thuyết của nhà sản xuất.
Định mức vật liệu sơn KOVA trong xây dựng được áp dụng, tham khảo làm cơ sở để lập định mức dự toán xây dựng công trình, lập kế hoạch và quản lý vật liệu xây dựng công trình.