Nội dung chính
Chúng tôi xin trân trọng giới thiệu đến Quý khách hàng hãng Neotex – một trong những nhà sản xuất hàng đầu trong lĩnh vực vật liệu chống thấm và xây dựng. Với kinh nghiệm và công nghệ tiên tiến từ Châu Âu, Neotex cam kết mang đến những sản phẩm chất lượng cao, đáp ứng mọi nhu cầu đa dạng của thị trường xây dựng hiện đại.
Neotex cung cấp một loạt các sản phẩm chống thấm và phụ gia xây dựng, bao gồm sơn chống thấm polyurethane, vật liệu chống thấm elastomeric, hệ thống chống thấm đa thành phần, vữa chống thấm, keo chống thấm và các sản phẩm đặc biệt khác. Mỗi sản phẩm đều được nghiên cứu và phát triển kỹ lưỡng, đảm bảo hiệu quả vượt trội và độ bền cao, phù hợp với mọi loại công trình từ dân dụng đến công nghiệp và giao thông
Tìm hiểu về hãng chống thấm Neotex
Neotex, với trụ sở chính đặt tại Hy Lạp, là một trong những công ty hàng đầu thế giới chuyên cung cấp các giải pháp chống thấm, sơn phủ và vật liệu xây dựng chất lượng cao. Được thành lập từ năm 1959, Neotex đã có hơn sáu thập kỷ kinh nghiệm trong việc nghiên cứu và phát triển các sản phẩm tiên tiến, đáp ứng nhu cầu đa dạng của thị trường xây dựng toàn cầu.
Chất Lượng và Độ Tin Cậy
Tất cả các sản phẩm chống thấm của Neotex đều được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại của Hy Lạp, đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng quốc tế. Các sản phẩm này không chỉ mang lại hiệu quả chống thấm vượt trội mà còn thân thiện với môi trường, phù hợp với xu hướng xây dựng bền vững hiện nay. Được thiết kế để chịu được mọi điều kiện thời tiết khắc nghiệt, sản phẩm chống thấm của Neotex giúp bảo vệ công trình khỏi sự tác động của nước và độ ẩm, kéo dài tuổi thọ và đảm bảo an toàn cho người sử dụng.
Dịch Vụ và Hỗ Trợ Chuyên Nghiệp
Chúng tôi hiểu rằng mỗi công trình đều có những yêu cầu đặc thù riêng. Do đó, ngoài việc cung cấp các sản phẩm chống thấm chất lượng cao, Neotex còn mang đến dịch vụ tư vấn kỹ thuật chuyên nghiệp, hỗ trợ khách hàng từ khâu thiết kế, thi công cho đến bảo trì công trình. Đội ngũ chuyên gia của chúng tôi luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc và đưa ra những giải pháp tối ưu nhất cho từng dự án cụ thể.
Bảng Giá Cạnh Tranh và Chiết Khấu Hấp Dẫn
Bảng giá của Neotex được xây dựng dựa trên nguyên tắc minh bạch và hợp lý, đảm bảo mang lại giá trị tốt nhất cho khách hàng. Tùy theo quy mô dự án và khu vực, chúng tôi cung cấp các mức chiết khấu hấp dẫn từ 5% đến 10% trên giá niêm yết. Điều này giúp các chủ đầu tư và nhà thầu xây dựng tối ưu hóa chi phí mà vẫn đảm bảo chất lượng công trình.
Bảng báo giá vật liệu chống thấm hãng Neotex
Dưới đây, chúng tôi xin gửi đến Quý khách hàng bảng giá chi tiết của các sản phẩm Neotex hiện đang có mặt trên thị trường. Bảng giá này không chỉ cung cấp thông tin về giá cả mà còn định mức cụ thể cho từng loại sản phẩm, giúp Quý khách hàng dễ dàng lựa chọn và tính toán chi phí một cách hiệu quả.
Chúng tôi hiểu rằng mỗi dự án có những yêu cầu và điều kiện riêng biệt. Do đó, mức chiết khấu và giá cả có thể thay đổi tùy theo khu vực và khối lượng đơn hàng. Thông thường, Quý khách hàng có thể được chiết khấu từ 5% đến 10%, tùy thuộc vào từng sản phẩm và điều kiện cụ thể của dự án. Để biết thêm thông tin chi tiết và nhận tư vấn, Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi.
STT | Tên vật tư | Đvt | Quy cách |
Định mức | GIÁ BÁN LẺ ĐỀ XUẤT |
Ứng dụng | ||
Theo Đvt | Theo quy cách | |||||||
I. HỆ THỐNG NVL CHỐNG THẤM CỦA TẬP ĐOÀN NEOTEX – HY LẠP | ||||||||
1 | Neoproof PU W White/ Grey (Polyurethane gốc nước, độ đàn hồi trên 450%, kháng tia UV) | kg | 4 | kg/thùng |
1.0 – 1.2 kg/m2 | 185,000 | 740,000 |
Sàn mái |
2 | kg | 13 | kg/ thùng | 179,000 | 2,327,000 | |||
3 | Neoproof PU W 13kg Green (Polyurethane gốc nước, độ đàn hồi trên 450%, kháng tia UV) | kg | 4 | kg/thùng | 222,000 | 888,000 | ||
4 | kg | 13 | kg/thùng | 205,000 | 2,665,000 | |||
5 | Neoproof PU 360 White (Polyurethane gốc nước, đàn hồi cao, bám dính tốt, phủ bảo vệ) | kg | 13 | kg/ thùng | 175,000 | 2,275,000 | Sàn vệ sinh, ban công, mái phủ bảo vệ | |
6 | Neoproof PU 360 Black (Polyurethane gốc nước, đàn hồi cao, bám dính tốt, phủ bảo vệ) | kg | 13 | kg/ thùng | 167,000 | 2,171,000 | Sàn vệ sinh, ban công, mái phủ bảo vệ | |
7 | Neoproof PU Fiber White/Grey (Polyurethane gốc nước, đàn hồi cao, bám dính tốt, phủ bảo vệ) | kg | 13 | kg/ thùng | 182,000 | 2,366,000 | Sửa chữa, mái đi lại chịu va đập cao | |
8 | Neoroof White (Polyurethane gốc nước, kháng tia UV, bám dính tốt trên bề mặt tôn) | kg | 13 | kg/ thùng | 162,000 | 2,106,000 | Mái bê tông, tôn | |
9 | Silatex Super Grey/White (Acrylic kháng tia UV, bám dính cao, đàn hồi tốt) | kg | 12 | kg/ thùng | Tường: 0.5kg/m2/2 lớp Mái: 1.0kg/m2/2 lớp | 131,000 | 1,572,000 |
Mái, Tường đứng |
10 | kg | 5 | kg/ thùng | 149,000 | 745,000 | |||
11 | Revinex Roof Grey (Polyurethane gốc Acrylic silane, đàn hồi cao, kháng tia UV) | kg | 5 | kg/ thùng | 1.0kg/m2 | 158,000 | 790,000 | Sàn mái |
12 | kg | 12 | kg/ thùng | 149,000 | 1,788,000 | |||
13 | Neoproof Polyurea R Grey (Polyurea độ bám dính cao, đàn hồi tốt, thi công nguội) | kg | 19 | kg/bộ | 1 – 1.2kg/m2 | 336,000 | 6,384,000 |
Mái, ban công |
14 | kg | 4.75 | kg/bộ | 382,000 | 1,814,500 | |||
15 | Neoproof Polyurea H Grey (Polyurea độ bám dính cao, đàn hồi tốt, thi công nguội) | kg | 20 | kg/bộ | 1-1.2kg/m2 | 282,000 | 5,640,000 | |
16 | Neotex Inox Primer (Quét lót trên bề mặt inox) | lít | 3 | lit/thùng | 60 – 75ml/m2 | 345,000 | 1,035,000 | Sử dụng với PU, Acrylic |
17 | Neotex Metal Primer (Quét lót trên bề mặt kim loại) | lít | 1 | lit/thùng | 83 – 100ml/m2 | 464,000 | 464,000 | Sử dụng với PU, Acrylic |
18 | Acqua Primer NP (Quét lót với Epoxy) | kg | 7 | kg/bộ | 0.1 – 0.2kg/m2 | 418,000 | 2,926,000 | Sử dụng với PU, Polyurea |
19 | Revinex (Primer quét lót gốc nước) | kg | 5 | kg/ thùng | 0.05kg/m2 | 228,000 | 1,140,000 | Sử dụng với |
20 | Silatex Primer (Primer quét lót gốc dung môi) | lít | 5 | lít/thùng | 0.1kg/m2 | 228,000 | 1,140,000 | PU, Acrylic |
21 | Neosil Bond (Quét lót với Neodur FT Clear) | lít | 1 | lít/thùng | 0.05 lít/m2 | 382,000 | 382,000 | Sử dụng với Neodur FT Clear |
22 | Silimper Nano (Hệ tinh thể Nano tạo hiệu ứng lá sen) | lít | 3 | lít/thùng | 0.2-0.3kg/m2 | 200,000 | 600,000 | Tường đứng |
23 | Neodur FT Clear (Hóa chất chống thấm trong suốt) | kg | 8 | kg/bộ | 0.7kg/n2 | 909,000 | 7,272,000 | Mái gạch đỏ |
24 | Neopress Crystal (Hệ tinh thể thẩm thấu) | kg | 25 | kg/ thùng | 2 – 2.4kg/m2 | 58,000 | 1,450,000 | Tầng hầm, hố thang máy |
25 | Revinex Flex FP (Hóa chất 2 thành phần gốc xi măng, bám dính tốt) | kg | 32 | kg/bộ | 2 – 2.5kg/m2 | 40,000 | 1,280,000 |
Sàn vệ sinh, bể chứa nước… |
26 | Revinex Flex U360 (Hóa chất 2 thành phần gốc xi măng, bám dính tốt, đàn hồi cao) | kg | 35 | kg/bộ | 2 – 2.5kg/m2 | 64,000 | 2,240,000 | |
27 | Revinex Flex 2006 (Hóa chất 2 thành phần gốc xi măng, bám dính tốt, đàn hồi cao) | kg | 34 | kg/bộ | 2 – 2.5kg/m2 | 82,000 | 2,788,000 | Bể nước ăn |
33 | Neostop (Vữa đông cứng nhanh) | kg | 5 | kg/thùng | 125,000 | 625,000 | Vết nứt bê tông | |
34 | Jointex white (Vữa trám cổ ống/ bo chân tường) | kg | 5 | kg/thùng | 236,000 | 1,180,000 | Cổ ống thoát sàn, chân tường… | |
35 | Neorep (Vữa sửa chữa bê tông) | kg | 25 | kg/bao | 33,000 | 825,000 |