Nội dung chính
SCHOMBURG là một tên tuổi uy tín trong ngành xây dựng toàn cầu, đặc biệt nổi bật với các giải pháp chống thấm, bảo vệ bề mặt và sửa chữa công trình. Được thành lập tại Đức, SCHOMBURG đã khẳng định vị thế của mình nhờ chất lượng sản phẩm và sự đổi mới không ngừng. Tại Việt Nam, SCHOMBURG mang đến các sản phẩm kỹ thuật cao, phục vụ cho nhiều dự án xây dựng từ quy mô nhỏ đến lớn, từ dân dụng đến công nghiệp.
Tìm hiểu về hãng vật liệu chống thấm Schomburg
SCHOMBURG là một tập đoàn quốc tế chuyên cung cấp các sản phẩm và giải pháp cho ngành xây dựng, đặc biệt trong lĩnh vực chống thấm, bảo vệ bề mặt, sửa chữa và phục hồi công trình. Hãng này có trụ sở chính tại Đức và đã mở rộng hoạt động kinh doanh trên toàn cầu, bao gồm cả Việt Nam.
Các dòng sản phẩm hãng Schomburg
Tại Việt Nam, SCHOMBURG cung cấp các giải pháp kỹ thuật cao cho các dự án xây dựng lớn và nhỏ, bao gồm cả dân dụng và công nghiệp. Các sản phẩm của SCHOMBURG tại Việt Nam bao gồm:
- Hệ thống chống thấm: Cung cấp các giải pháp chống thấm cho nền móng, tường, sàn và mái, bảo vệ công trình khỏi tác động của nước và độ ẩm.
- Vật liệu sửa chữa và phục hồi: Các sản phẩm dùng để sửa chữa các bề mặt bê tông bị hư hỏng, nứt nẻ, hoặc bị mài mòn.
- Vật liệu bảo vệ bề mặt: Bao gồm các loại sơn phủ bảo vệ chống lại tác động của thời tiết, hóa chất và các yếu tố gây hại khác.
- Keo và chất kết dính: Sử dụng trong xây dựng và lắp đặt gạch, đá, và các vật liệu hoàn thiện khác.
- Vật liệu xây dựng đặc biệt: Các sản phẩm đặc biệt như vật liệu chống cháy, vật liệu cách nhiệt và các sản phẩm phục vụ yêu cầu kỹ thuật cao.
SCHOMBURG cam kết cung cấp các sản phẩm chất lượng cao, đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật và an toàn môi trường. Công ty này cũng chú trọng vào việc nghiên cứu và phát triển, nhằm tạo ra các giải pháp xây dựng bền vững và hiệu quả.
Nếu bạn cần thêm thông tin chi tiết hoặc hỗ trợ kỹ thuật về các sản phẩm của SCHOMBURG tại Việt Nam, bạn có thể liên hệ trực tiếp với đại diện của hãng hoặc truy cập trang web chính thức của SCHOMBURG.
Mời quý vị tham khảo thêm:
- Bảng báo giá sika chống thấm mới nhất hiện nay (cập nhật tháng 5/2024)
- Bảng báo giá hãng Maxbond Maxcrete cập nhập mới nhất
- Báo giá chất chống thấm hãng Mapei
- Bảng báo giá sơn chống thấm Munich cập nhập mới nhất
- Báo giá màng chống thấm Baumerk mới nhất hiện nay
- Bảng báo giá vật liệu chống thấm hãng IBST – Viện KHCN Xây Dựng
Bảng giá các sản phẩm chống thấm hãng Schomburg
Sản Phẩm | Mô Tả (Tiếng Việt) | Khu Vực Thi Công | Đóng Gói | Đơn Giá Bán Lẻ | Khối Lượng | Đơn Giá Khối | ||||
Lượng Sử Dụng | ||||||||||
CHỐNG THẤM TẦNG HẦM, LÕI THANG MÁY, BỂ CHỨA NƯỚC SINH HOẠT | ||||||||||
AQUAFIN-IC | Vữa chống thấm dạng tinh thể | Bể chứa nước, tầng hầm, lõi thang máy, bể chứa nước thải | 25 | kg/bao | 65,000 | VND/kg | 1.5 kg/m2 | 97,500 | VND/m2 | |
CHỐNG THẤM NHÀ TẮM, NHÀ VỆ SINH | ||||||||||
AQUAFIN-1K | Vữa chống thấm 1 thành phần dùng quét lót | Hồ bơi, ban công, sân thượng | 25 | kg/bao | 40,700 | VND/kg | 1 kg/m2 | 40,700 | VND/m2 | |
Option 1 AQUAFIN-2K/M (Option 1) 25 kg Aquafin-2K/M (powder) + 10 kg Uniflex-M (liquid) | Chống thấm gốc xi măng co giãn 2 thành phần | Hồ bơi, ban công, sân thượng | 35 | kg/bộ | 104,500 | VND/kg | 3.5 kg/m2 | 365,750 | VND/m2 | |
ASO-UNIGRUND-K Option 2 | Lớp lót cho Saniflex | Nhà vệ sinh, nhà tắm, khu vực ẩm ướt | 10 | l/thùng | 188,100 | VND/l | 0 l/m2 | 7,524 | VND/m2 | |
SANIFLEX Option 2 | Màng chống thấm cho phòng tắm | Nhà vệ sinh, nhà tắm, khu vực ẩm ướt | 12 | kg/thùng | 182,600 | VND/kg | 1.2 kg/m2 | 219,120 | VND/m2 | |
ASO-JointTape-2000 Option 1 | Băng dán chống thấm co giãn cao | Các góc chi tiết giữa tường và nền | 50 | m/cuộn | 83,600 | VND/m | 1 m/m | 83,600 | VND/m | |
ASO-JointTape-2000S Option 2 | Băng dán chống thấm co giãn đến 600% | Các góc chi tiết giữa tường và nền | 50 | m/cuộn | 163,900 | VND/m | 1 m/m | 163,900 | VND/m | |
ESCOSIL-2000 (***) | Keo dán silicone đường góc không chứa axít | Kẽ góc tường, kẽ chân tường, dùng cho nơi khô ráo | 310 | ml/ống | 264,000 | VND/ống | ee Calculator (** | See Calculator (**) | ||
CHỐNG THẤM HỒ BƠI, SÂN THƯỢNG, BAN CÔNG | ||||||||||
AQUAFIN-1K Option 1 | Vữa chống thấm 1 thành phần dùng quét lót | Hồ bơi, ban công, sân thượng | 25 | kg/bao | 40,700 | VND/kg | 1 | kg/m2 | 40,700 | VND/m2 |
AQUAFIN-2K/M (Option 1) 25 kg Aquafin-2K/M (powder) + 10 kg Uniflex-M (liquid) | Chống thấm gốc xi măng co giãn 2 thành phần | Hồ bơi, ban công, sân thượng | 35 | kg/bộ | 104,500 | VND/kg | 3.5 | kg/m2 | 365,750 | VND/m2 |
AQUAFIN-2K (Option 2) 25 kg Aquafin-1K (powder) + 8,33 kg Uniflex-B (liquid) | Vữa chống thấm đàn hồi 2 thành phần | Hồ bơi, ban công | 33.33 | kg/bộ | 110,000 | VND/kg | 3.5 | kg/m2 | 385,000 | VND/m2 |
ASO-JointTape-2000 | Băng dán chống thấm co giãn cao | Các góc chi tiết giữa tường và nền | 50 | m/cuộn | 83,600 | VND/m | 1 | m/m | 83,600 | VND/m |
ASO-JointTape- 2000S | Băng dán chống thấm co giãn đến 600% | Các góc chi tiết giữa tường và nền | 50 | m/cuộn | 163,900 | VND/m | 1 | m/m | 163,900 | VND/m |
ESCOSIL-2000 (***) | Keo dán silicone đường góc không chứa axít | Kẽ góc tường, kẽ chân tường, dùng cho nơi khô ráo | 310 | ml/ống | 264,000 | VND/ống | ee Calculator (** | See Calculator (**) | ||
ESCOSIL-2000-UW (cement grey) | Keo dán silicone đường góc không chứa axít | Kẽ góc tường, kẽ chân tường, dùng dưới nước cho hồ bơi | 310 | ml/ống | 464,200 | VND/ống | ee Calculator (** | See Calculator (**) | ||
CHỐNG THẤM KHÁC | ||||||||||
AQUAFIN-F | Giải pháp silic hóa cho chống thấm công trình | Ngăn thấm từ dưới lên cho các bề mặt nằm ngang | 12 | kg/thùn g | 156,200 | VND/kg | 5.5 | kg/m2/3 6 cm | 859,100 | VND/m2 |
ASOFLEX-AKB- wall/floor | Chống thấm dưới gạch | Chịu lực, ẩm ướt như xung quanh hồ bơi, phòng tắm công cộng, khu công nghiệp… | 5 | kg/thùn g | 741,400 | VND/kg | 1.8 | kg/m2 | 1,334,520 | VND/m2 |
ESCO-FLUAT | Giải pháp cho việc xử lý sự phá hủy của muối đối với các toà nhà | Các khu vực bị ảnh hưởng bởi muối | 10 | kg/thùn g | 167,200 | VND/kg | 0,4 – 0,5 | kg/m2 | 60.800 – 76.000 | VND/m2 |
FIX 10-S | Xi măng chèn | Các khu vực rò rỉ nước, thấm nước và rò rỉ trong hầm rượu, lõi thang máy, hầm… | 1 | kg/thùn g | 284,900 | VND/kg | 2 kg/liter of void | 569,800 | ||
6 | 84,700 | 169,400 | VND/m2 | |||||||
12 | 81,400 | 162,800 | ||||||||
FIX 10-M | Xi măng neo | Làm liền nhanh các lỗ hổng, sữa chữa nhanh cho rào chắn, lò sưởi, que dò | 1 | kg/thùn g | 194,700 | |||||
12 | 75,900 | VND/kg | ||||||||
FIX 20-T | Màng chống thấm đàn hồi dưỡng hộ nhanh và vữa chèn | Làm liền nhanh các lỗ hổng, nứt nẻ, vết nứt trong bê tông chứa nước, làm liền các vết rò rỉ nước, sửa chữa bê tông… | 6 | kg/thùn g | 72,600 | 145,200 | ||||
20 | 61,600 | VND/kg | 2 | kg/liter of void | 123,200 | VND/m2 | ||||
INDU-FLEX-CJ13 | Nhựa dẻo cảm nhiệt, không thấm nước, trong thi công chống thấm mạch ngừng | Mạch ngừng | 40 | m/cuộn | 173,800 | VND/m | 1 | m/m | 173,800 | VND/m |
LÁT GẠCH (GẠCH MEN, GẠCH THUỶ TINH…) | ||||||||||
SOLOPLAN-12 | Hợp chất làm phằng bề mặt lên đến 12 mm | Tất cả khu vực bề mặt | 25 | kg/bao | 36,300 | VND/kg | 1.7 | kg/m2/ mm | 61,710 | VND/m2/ mm |
SOLOPLAN-30 | Vữa tự làm phẳng bề mặt lên đến 30 mm | Tất cả khu vực bề mặt | 25 | kg/bao | 40,700 | VND/kg | 1.7 | kg/m2/ mm | 67,155 | VND/m2/ mm |
ASO-DB-STANDARD | Băng dán chống thấm co giãn cao, sử dụng dưới gạch | Các góc chi tiết giữa tường và nền | 50 | m/cuộn | 53,900 | VND/m | 1 | m/m | 53,900 | VND/m |
SOLOFLEX Option 1 (White and grey) | Vữa dán gạch đàn hồi (Giá bên cho Soloflex màu xám) | Tất cả khu vực cần dán gạch | 25 | kg/bao | 37,400 | VND/kg | 3.5 | kg/m2 | 130,900 | VND/m2 |
UNIFIX Option 2 | Vữa dán gạch | Tất cả khu vực cần dán gạch | 25 | kg/bao | 34,100 | VND/kg | ee Calculator (** | See Calculator (**) | ||
UNIFIX-2K/6 (Option 3) 25 kg Unifix (powder) + 4,17 kg Uniflex-B (liquid) | Vữa dán gạch co giãn 2 thành phần | Tất cả khu vực cần dán gạch | 29.17 | kg/bộ | 74,800 | VND/kg | ee Calculator (** | See Calculator (**) | ||
UNIFIX-2K (Option 4) 25 kg Aquafin-1K (powder)+ 8,33 kg Uniflex-B (liquid) | Vữa dán gạch 2 thành phần co giãn cực cao | Tất cả khu vực cần dán gạch | 33.33 | kg/bộ | 105,600 | VND/kg | ||||
ASODUR-Design (*) Option 1 | Roong chà gạch chống thấm epoxy | Tất cả khu vực cần dán gạch, hồ bơi | 6 | kg/thùng | 410,300 | VND/kg | ||||
GOLD GLITTER/ SILVER GLITTER | Kim tuyến vàng, kim tuyến bạc | Dùng để trộn với ASODUR- Design tạo độ nhấn cho roong chà gạch | 50 | g/gói | 464,200 | VND/gói | 0-300 | g/thùng 6kg ASODUR- Design | 2.000 – 2.532.000 | VND/thùng 6 kg ASODUR- Design |
HF05-Brillantfuge Option 2 | Roong chà gạch chịu được xịt rửa áp lực cao | Tất cả khu vực cần dán gạch, hồ bơi | 25 | kg/bao | 44,000 | VND/kg | ee Calculator (** | See Calculator (**) | ||
AG70 | Lớp lót cho silicone Escosil-2000, Escosil- 2000ST và Escosil- 2000UW | Cải thiện độ bám dính cho bề mặt bằng kim loại như sắt, thép…, nhựa PVC… | 250 | ml/chai | 1,038,400 | VND/chai | 0.1 | kg/m2 | 83,072 | VND/m2 |
ESCOSIL-2000 (***) | Keo dán silicone đường góc không chứa axít | Kẽ góc tường, kẽ chân tường, dùng cho nơi khô ráo | 310 | ml/ống | 264,000 | VND/ống | ee Calculator (** | See Calculator (**) | ||
LÁT ĐÁ (ĐÁ MARBLE, GRANITE…) | ||||||||||
ASOLIN-WS | Thẩm thấu bảo vệ chống thấm bề mặt | Cho gạch, đá tự nhiên, bê tông… | 5 | l/thùng | 432,300 | VND/l | ||||
Cristallit-Multi-Flex 25 kg Cristallit-Muliti-Flex (powder) + 5,5 liter water | Vữa dán đá tự nhiên có độ dàn hồi, phản ứng nhanh | Tất cả khu vực cần dán đá tự nhiên | 25 | kg/bao | 86,900 | VND/kg | ||||
Cristallit-Multi-Flex- 2K/6 25 kg Cristallit-Muliti-Flex (powder) + 4,17 kg Uniflex-B (liquid) | Vữa dán đá tự nhiên có độ dàn hồi cao | Tất cả khu vực cần dán đá tự nhiên | 29.17 | kg/bộ | 118,800 | VND/kg | ee Calculator (** | See Calculator (**) | ||
Cristallit-Multi-Flex- 2K 25 kg Cristallit-Muliti-Flex (powder) + 8,33 kg Uniflex-B (liquid) | Vữa dán đá tự nhiên có độ dàn hồi cao nhất | Tất cả khu vực cần dán đá tự nhiên | 33.33 | kg/bộ | 147,675 | VND/kg | ee Calculator (** | See Calculator (**) | ||
Cristallfuge | Roong chà đá tự nhiên đa chức năng | Tất cả khu vực cần dán đá tự nhiên | 5 | kg/bao | 115,500 | VND/kg | ||||
ESCOSIL-2000-ST | Keo dán silicone đường góc không chứa axít | Kẽ góc tường, kẽ chân tường | 310 | ml/ống | 432,300 | VND/ống | ee Calculator (** | See Calculator (**) | ||
TRANG TRÍ (DECORATION) | ||||||||||
REVADRESS-BSP | Vữa màu cho trang trí nội và ngoại thất | Đường chân tường, các khu vực chịu lực như lối vào, ban công, trường học… | 20 | kg/thùn g | 110,000 | VND/kg | 5,5 – 6 | kg/m2 | 550.000 – 600.000 | VND/m2 |
SỬA CHỮA VẾT NỨT | ||||||||||
Vật liệu bơm chống thấm cho vết nứt chứa nước | 1.1 | 992,200 | kg/liter of crack | 1,141,030 | VND/liter of crack | |||||
AQUAFIN-P1 | Vết nứt | 5.5 | kg/chai | 850,300 | VND/kg | 1.2 | 977,845 | |||
AQUAFIN-P4 | Nhựa bơm đàn hồi hiệu suất cao | Vết nứt | 2.1 | kg/bộ | 885,500 | VND/kg | 1 | kg/liter of crack | 885,500 | VND/liter of crack |
10.5 | 829,400 | 829,400 | ||||||||
TRÁM KHE CO GIÃN | ||||||||||
PRIMER-2000 | Lớp lót, chất tạo độ bám dính | Khe co giãn | 1 | l/chai | 905,300 | VND/l | ee Calculator (** | See Calculator (**) | ||
PRIMER-2000S | Keo bổ trợ dành cho bề mặt tiếp xúc nhiều lỗ rỗng | Khe co giãn | 0.5 | l/chai | 1,630,200 | VND/l | ||||
INDUFLEX-VK-TFK-2000 MV Component A + B | Keo cho khe co giãn gốc polysunfide – độ nhớt trung bình | Khe co giãn | 10 | l/bộ | 977,900 | VND/l | ee Calculator (** | See Calculator (**) | ||
ESCOSIL-2000-UW (cement grey) | Keo dán silicone đường góc không chứa axít | Kẽ góc tường, kẽ chân tường, dùng dưới nước | 310 | ml/ống | 464,200 | VND/ống | ||||
ASOFLEX-PU45 (grey) | Keo dán khe co giãn | Khe co giãn cho các khu vực chịu lực như khu vực công nghiệp, sản xuất nước, sữa, bếp công nghiệp, ban công, sân thượng… | 310 | ml/ống | 490,600 | VND/ống | ee Calculator (** | See Calculator (**) | ||
SÀN CÔNG NGHIỆP | ||||||||||
INDUFLOOR-IB 1240 | Lớp lót chống dầu và hơi nước | Bề mặt bê tông bị nhiễm dầu, chống nổi bong bóng | 28 | kg/bộ | 407,000 | VND/kg | ,6 – 1 | kg/m2 | 222.000 – 370.000 | VND/m2 |
Component A + B | ||||||||||
INDUFLOOR-IB 1248 | Lớp lót cho bề mặt ẩm ướt | Bề mặt bê tông bị nhiễm dầu, bề mặt ẩm ướt | 319.800 – | |||||||
Component A + B | 10 | kg/bộ | 586,300 | VND/kg | ,6 – 1 | kg/m2 | 533 | VND/m2 | ||
INDUFLOOR-IB 1250 | Lớp lót ngăn hơi ẩm | Bề mặt ẩm ướt gốc nền xi măng | kg/m2 | 226.800 – | VND/m2 | |||||
Component A + B | 10 | kg/bộ | 623,700 | VND/kg | 0,67 | 379.89 | ||||
GEPOTECH – 11/30 | Màng chống thấm và lớp phun phủ chịu lực cao | Bãi đỗ xe, thùng chứa, trạm điện, hồ chứa, đường ống, bể tự huỷ, sân thượng… | ||||||||
(Stone Grey & Reseda Green) | kg/m2 | VND/m2 | ||||||||
190 kg Amine A + 210 kg Iso B | 400 | kg/bộ | 528,000 | VND/kg | 2 | 1,056,000 VND | ||||
ASODUR-B351 (Pebble Grey) Component A + B | Lớp phủ cho sàn công nghiệp | Khu vực sản xuất, nhà kho, sàn để thực phẩm, nhà bếp, phòng giặt ủi… | 30 | kg/bộ | 474,100 | VND/kg | 2.8 | kg/m2 | 1,327,480 VND | VND/m2 |
CÔNG NGHỆ BÊ TÔNG | ||||||||||
REMISIL | Phụ gia thấm sâu vào bê tông không chứa dung môi | Đá thô ngoài trời, đá vỉa hè… | 1 | l/chai | 174,625 | VND/l | 0,8 – 1,4 | l/m2 | 127.000 – 222.250 | VND/m2 |
REINIT-R | Chất tẩy rửa bề mặt | Tẩy bỏ cặn xi măng, cặn vữa, cặn vôi, vảy xi măng… | 1 | kg/chai | 166,100 | VND/kg | ||||
ADIPLAST-P | Phụ gia chống thấm | Tường chịu mưa tạt và vữa cho tường mặt tiền | 1 | kg/bao | 140,800 | 1-2 % by | 140,800 | VND/bao | ||
đặc biệt cho vữa chất lượng cao | 25 | kg/thùng | 108,900 | VND/kg | weight of cement in | 108,900 | xi măng 50 kg | |||
PURCOLOR 5000 | Chất ổn định, làm giảm sự phấn hóa cho bê tông | Cho bê tông bán khô | 25 | kg/thùn g | 61,600 | VND/kg | 0,2-0,5% on CEM | 107,800 | VND/m3 bê tông (concrete ) | |
BETOCRETE-C17 (BV) | tới 0.4 mm | Kết cấu giữ nước, bể chứa nước, nhà máy xử lý nước thải, bể tự hoại, Kết cấu ngăn nước, tường chắn, đường hầm, giếng thang máy, đập nước, các kết cấu ngầm, móng cọc, tầng hầm, bê tông khối | 25 | kg/thùng | 96,800 | VND/kg | 2-3 % khối lượng xi măng (ít nhất là 7kg/m3 bê tông) 2-3% by weight of cement (at | 677,600 | VND/m3 bê tông (concrete ) | |
BETOCRETE-C16 | Phụ gia bê tông chống thấm tinh thể thế hệ thứ 2 (dạng lỏng), có khả năng tự hàn gắn các vết nứt tới 400 microns | Kết cấu giữ nước, bể chứa nước, nhà máy xử lý nước thải, bể tự hoại, Kết cấu ngăn nước, tường chắn, đường hầm, giếng thang máy, đập nước, các kết cấu ngầm, móng cọc, tầng hầm, bê tông khối | 25 | kg/thùng | 92,400 | VND/kg | 2-3 % khối lượng xi măng (ít nhất là 7kg/m3 bê tông) 2-3% by weight of cement (at least 7 kg per | 646,800 | VND/m3 bê tông (concrete | |
SỬA CHỮA BÊ TÔNG | ||||||||||
ASOCRET-IM | Vữa sửa chữa bê tông với hoạt tính chống thấm tinh thể | Các vết nứt, lỗ hổng, đường gờ… | 25 | kg/bao | 41,800 | VND/kg | 1.3 | kg/m | 54,340 | VND/m2 |
INDUCRET-BIS-0/2 | Phụ gia liên kết và bảo vệ sự ăn mòn gốc khoáng | Cho bê tông cốt thép, lớp liên kết cho bê tông, vữa… | 6 | 55,000 | kg/m2/ mm | 88,000 | VND/m2/ mm | |||
25 | kg/bao | 42,900 | VND/kg | 1.6 | 68,640 | |||||
INDUCRET-BIS-5/40 | Vữa sửa chữa cho lỗ hổng từ 5-40 mm, hạt tối đa: 2 mm | Lỗ hổng bê tông mặt dựng hay mặt ngang lên đến 40 mm | 25 | kg/bao | 35,200 | VND/kg | 1.8 | kg/m2/ mm | 63,360 | VND/m2/ mm |
INDUCRET-BIS-1/6 | Vữa làm phẳng gốc xi măng cho lỗ hổng 1- 6 mm, hạt tối đa: 0,5 mm | bê tông mặt dựng hay mặt ngang, các khu vực bê tông chịu tải như: hoàn thiện bề mặt vận chuyển, lan can bê tông… | 25 | kg/bao | 34,100 | VND/kg | 1.6 | kg/m2/ mm | 54,560 | VND/m2/ mm |